Đối với mỗi đèn báo được thiết kế trên bảng điều khiển đều mang một ý nghĩa, chức năng riêng. Việc hiểu đúng ý nghĩa của những đèn báo đó không phải là chuyện đơn giản ngay cả đối với những tài xế kinh nghiệm lâu năm.
Có rất nhiều lý do khách quan lẫn chủ quan khiến người sử dụng xe không hiểu hết các ký hiệu đèn báo vì có rất nhiều loại đèn báo trên xe ôtô hiện nay, cùng với sự không đồng nhất về vị trí xuất hiện và cách ký hiệu của các hãng. Thậm chí cùng một dòng xe thuộc một thương hiệu cũng có sự khác biệt về đèn báo khi phân phối ở từng khu vực trên toàn cầu.
Vì thế, không quá ngạc nhiên khi có một vài ký hiệu đèn báo lạ lẫm với tài xế ở Việt Nam, nhất là khi chiếc xe sản xuất ở thị trường khác như Châu Âu, Mỹ rồi được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam.
Nắm được ý nghĩa các đèn báo trên taplo xe ô tô sẽ giúp người lái chủ động hơn khi điều khiển phương tiện
Nắm bắt được khó khăn đó nhằm giúp tài xế hiểu được ý nghĩa của các đèn báo từ đó sẽ có những khắc phục kịp thời, tránh tình trạng xe hư hỏng khi đang di chuyển trên đường. Tập đoàn Britannia Rescue đã tổng hợp được 64 ký hiệu đèn khác nhau xuất hiện ở táp-lô xe hơi thường xuất hiện trên các dòng xe thuộc 15 thương hiệu xe hơi phổ biến trên thế giới.
Trong đó, 12 ký hiệu đèn cảnh báo thường xuyên có mặt trên tất cả các mẫu xe và 16 ký hiệu đèn cơ bản rất quan trọng đối với bất kỳ một tài xe nào.
Sau đây là hình ảnh cũng như chú thích ý nghĩa 64 loại đèn báo trên táp lô xe ô tô mà bất kỳ tài xế nào cũng nên nhớ:
Chú thích:
1. Đèn cảnh báo phanh tay | 4. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện |
2. Đèn cảnh báo nhiệt độ | 5. Đèn cảnh báo túi khí |
3. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp | 6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện |
Chú thích:
7. Đèn báo khóa vô lăng | 16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel |
8. Đèn báo bật công tắc khóa điện | 17. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp |
9. Đèn báo chưa thắt dây an toàn | 18. Đèn cảnh báo phanh chống bó cứng |
10. Đèn cảnh cửa xe mở | 19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử |
11. Đèn báo nắp capo mở | 20. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp |
12. Đèn báo cốp xe mở | 21. Đèn báo cảm ứng mưa |
13. Đèn cảnh báo động cơ khí thải | 22. Đèn cảnh báo má phanh |
14. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel | 23. Đèn báo tan băng cửa sổ sau |
15. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động | 24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động |
Chú thích:
25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo | 34. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần |
26. Đèn báo giảm xóc | 35. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ |
27. Đèn cảnh báo cánh gió sau | 36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường |
28. Báo lỗi đèn ngoại thất | 37. Đèn báo nhấn chân côn |
29. Cảnh báo đèn phanh | 38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp |
30. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng | 39. Đèn báo sương mù phía sau |
31. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha | 40. Đèn báo sương mù phía trước |
32. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng | 41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình |
33. Báo lỗi đèn móc kéo | 42. Đèn báo nhấn chân phanh |
Chú thích:
43. Đèn báo sắp hết nhiên liệu | 54. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe |
44. Đèn báo rẽ | 55. Đèn báo xe cần bảo dưỡng |
45. Đèn báo chế độ lái mùa đông | 56. Đèn báo nước vô bộ lọc nhiên liệu |
46. Đèn báo thông tin | 57. Đèn báo tắt hệ thống túi khí |
47. Đèn báo trời sương giá | 58. Đèn báo lỗi xe |
48. Cảnh báo điều khiển từ xa sắp hết pin | 59. Đèn báo bật đèn cos |
49. Đèn cảnh báo khoảng cách | 60. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn |
50. Đèn cảnh báo bật đèn pha | 61. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
51. Đèn báo thông tin đèn xi nhan | 62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo |
52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác | 63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu |
53. Đèn báo phanh đỗ xe | 64. Đèn báo giới hạn tốc độ |